Bài viết này 3TCloud sẽ hướng dẫn cách thiết lập các chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính bao gồm:

  • Bảng cân đối kế toán
  • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • Lưu chuyển tiền tệ (Phương pháp trực tiếp)

I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Mẫu số Căn cứ ghi
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 = 110+120+130+140+150
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 = 111+112
1. Tiền 111 Dư Nợ TK 111, 112, 113
2. Các khoản tương đương tiền 112 Dư Nợ TK 1281, 1288 (Thời hạn gốc không quá 3 tháng)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 = 1121+122+123
1. Chứng khoán kinh doanh 121 Dư Nợ TK 121 (Dưới 12 tháng)
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 Dư Có 2291 (Ghi âm. Dưới 12 tháng)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 Dư 1281, 1282, 1288 (Trừ mã số 112)
III.  Các khoản phải thu ngắn hạn 130 = 131+132+133+134+135+136+137+139
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 Dư Nợ chi tiết TK 131 (Dưới 1 năm)
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 Dư Nợ chi tiết TK 331 (Dưới 1 năm)
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 Dư Nợ chi tiết TK 1362, 1363, 1368 (Dưới 1 năm)
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 Dư Nợ TK 337
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 Dư Nợ chi tiết TK 1283 (Dưới 1 năm)
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 Dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 (Dưới 1 năm)
7. Dư phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 Dư Có chi tiết TK 2293 (Dưới 1 năm)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 Dư Nợ TK 1381
IV. Hàng tồn kho 140 = 141+149
1. Hàng tồn kho 141 Dư Nợ TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 152, 158
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 Dư Có chi tiết TK 2294 (Ghi âm)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 = 151+152+154+158
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 Dư Nợ chi tiết TK 242 (Dưới 12 tháng)
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 Dư Nợ TK 133
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 153 Dư Nợ chi tiết TK 333
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 154 Dư Nợ TK 171
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 Dư Nợ chi tiết TK 2288 (Dưới 12 tháng)
B – TÀI SẢN DÀI HẠN 200 = 210+220+240+250+260
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 = 211+212+213+241+215+216+219
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 Dư Nợ chi tiết TK 131 (Lớn hơn 12 tháng)
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 Dư Nợ chi tiết TK 331 (Lớn hơn 12 tháng)
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 Dư Nợ TK 1361
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 Dư Nợ chi tiết TK 1362, 1363, 1368 (Trên 12 tháng)
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 Dư Nợ chi tiết TK 1283 (Trên 12 tháng)
6. Phải thu dài hạn khác 216 Dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 (Dưới 12 tháng)
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 Dư Có chi tiết TK 2293 (Trên 12 tháng)
II. Tài sản cố định 220 = 221+224+227+230
1. Tài sản cố định hữu hình 221 = 222+223
+ Nguyên giá 222 Dư Nợ TK 211
+ Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 Dư Có Tk 2141
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 = 225+226
+ Nguyên giá 225 Dư Nợ TK 212
+ Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 Dư Có TK 2142
3. Tài sản cố định vô hình 227 = 228+229
+ Nguyên giá 228 Dư Nợ TK 213
+ Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 Dư Có TK 2413
III. Bất động sản đầu tư 230 = 241+242
1. Nguyên giá 231 Dư Nợ TK 217
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 Dư Có TK 2147
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 240 = 241+242
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 Dư Nợ chi tiết TK 154 và Dư Có chi tiết TK 2294 (Trên 12 tháng)
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 Dư Nợ TK 241
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 = 251+252+253+254+255
1. Đầu tư vào công ty con 251 Dư Nợ TK 221
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 Dư Nợ TK 222
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 Dư Nợ chi tiết TK 2281
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254 Dư Có chi tiết TK 2292
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 Dư Nợ TK 1281, 1282, 1288 (Trên 12 tháng)
VI. Tài sản dài hạn khác 260 = 261+262+268
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 Dư Nợ chi tiết Tk 242 (Trên 12 tháng)
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 Dư Nợ TK 243
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 Dư Nợ chi tiết TK 1534 và Dư Có chi tiết TK 2294 (Trên 12 tháng)
4. Tài sản dài hạn khác 268 Dư Nợ chi tiết TK 2288
TỔNG TÀI SẢN 270 = 100+200
NGUỒN VỐN
C – NỢ PHẢI TRẢ 300 = 310+330
I. Nợ ngắn hạn 310 = 311+312+313+314+315+316+317+318+319+320
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 Dư Có chi tiết TK 311 (Dưới 12 tháng)
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 Dư Có chi tiết TK 131 (Dưới 12 tháng)
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 313 Dư Có TK 333 (Dưới 12 tháng)
4. Phải trả người lao động 314 Dư Có TK 334 (Dưới 12 tháng)
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 Dư Có TK 335 (Dưới 12 tháng)
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 Dư Có chi tiết TK 3362, 3363, 3368 (Dưới 12 tháng)
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 Dư Có TK 337
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 Dư Có chi tiết TK 3387 (Dưới 12 tháng)
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 Dư Có chi tiết TK 338, 138, 344 (Dưới 12 tháng)
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 Dư Có chi tiết TK 341 và 34311
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 Dư Có chi tiết TK 352 (Dưới 12 tháng)
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 Dư Có TK 353
13. Quỹ bình ổn giá 323 Dư Có TK 357
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 324 Dư Có TK 171
II. Nợ dài hạn 330 = 331+332+333+334+335+336+337
1. Phải trả người bán dài hạn 331 Dư Có TK 331 (Trên 12 tháng)
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 Dư Có chi tiết TK 131 (Trên 12 tháng)
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 Dư Có TK 335 (Trên 12 tháng)
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 Dư Có chi tiết TK 3361 (Trên 12 tháng)
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 Dư Có chi tiết TK 3362, 3363, 3368 (Trên 12 tháng)
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 Dư Có chi tiết TK 3387 (Trên 12 tháng)
7. Phải trả dài hạn khác 337 Dư Có chi tiết TK 338, 344 (Trên 12 tháng)
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 Dư Có chi tiết TK 341 và Dư Có TK 34311 trừ Dư Nợ TK 34312 cộng Dư Có TK 34313
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 Dư Có chi tiết TK 3432
10. Cổ phiếu ưu đãi 340 Dư Có chi tiết TK 41112 – chi tiết Nợ phải trả
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 Dư Có TK 347
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 Dư Có chi tiết TK 352 (Trên 12 tháng)
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 Dư Có TK 356
D. Vốn chủ sở hữu 400 = 410+430
I. Vốn chủ sở hữu 410 = 411+412+413+414+415+416+417+418+419+420+421
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 Dư Có TK 4111
+ Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a Dư Có TK 41111
+ Cổ phiếu ưu đãi 411b Dư Có chi tiết TK 41112
2. Thặng dư vốn góp cổ phần 412 Số dư TK 4112 (Dư Nợ ghi âm)
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 Dư Có chi tiết TK 4113
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 Dư Có TK 4118
5. Cổ phiếu quỹ 415 Dư Nợ TK 419 (Ghi âm)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 Sô dư Có TK 412 (Dư Nợ ghi âm)
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 Số dư Có TK 413 (Dư Nợ ghi âm)
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 Dư Có TK 414
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 Dư Có TK 417
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 Dư Có TK 418
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 Số dư TK 421
+ Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này 421a Số dư TK 4211 (Dư Nợ ghi âm)
+ Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước 421b Số dư TK 4212 (Dư Nợ ghi âm)
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 422 Dư Có TK 411
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 = 431+432+433
+ Nguồn kinh phí 431 Dư Có TK 461 – Dư Nợ TK 161
+ Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 Dư Có TK 466
TỔNG NGUỒN VỐN 440 = 300+400

II. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CHỈ TIÊU Mã số Căn cứ ghi
A B 1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 Tổng số phát sinh bên Có của TK 511
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Số phát sinh bên Nợ TK 511 đối ứng với bên Có TK 521, 333
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 Số phát sinh bên Nợ TK 511 đối ứng với bên Có TK 911 hoặc Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02
4. Giá vốn bán hàng 11 Tổng số phát sinh bên Có của Tk 632 đối ứng với bên Nợ TK 911
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 Mã số 20 = 10 – 11
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 Tổng số phát sinh bên Nợ TK 515 đối ứng với bên Có TK 911
7. Chi phí tài chính 22 Tổng số phát sinh bên Có TK 635 đối ứng với bên Nợ TK 911
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 Phát sinh Nợ TK 635 – chi tiết lãi vay
8. Chi phí bán hàng 25 Tổng số phát sinh bên Có TK 641 đối ứng với bên Nợ TK 911
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 Tổng số phát bên Có TK 642 đối ứng với bên Nợ TK 911
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 Mã số 30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)
11. Thu nhập khác 31 Tổng số phát sinh bên Nợ TK 711 đối ứng với bên Có TK 911
12. Chi phí khác 32 Tổng số phát sinh bên Có TK 811 đối ứng với bên Nợ TK 911
13. Lợi nhuận khác 40 Mã số 40 = 31 – 32
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 Mã số 50 = 30 + 40
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 Tổng số phát sinh bên Có TK 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 Tổng số phát sinh bên Có TK 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 Mã số 60 = 50 – 51 – 52
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 (Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ động sở hữu cổ phiếu phổ thông – Sổ trích quỹ khen thưởng, phúc lợi) / Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 (Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ chi cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông – Sổ trích quỹ khen thưởng, phúc lợi) / (Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ + Số lượng cổ phiếu phổ thông dự kiến được phát hành)

 

III. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

CHỈ TIÊU Mã số Căn cứ lập
A B 1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 P/S Nợ TK 111, 112 – Có TK 511, 33311, 131, 121, 515
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 P/S Nợ TK 121, 152, 153, 154, 156, 621, 622, 627, 641, 642, 133 – Có TK 111, 112
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 P/S Nợ TK 334 – Có TK 111, 112
4. Tiền lãi vay đã trả 04 P/S Nợ TK 635 – Có TK 111, 112, 113
5. Thuế TNDN đã nộp 05 P/S Nợ TK 3334 – Có TK 111, 112, 113
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 P/S Nợ TK 111, 112, 113 – Có TK 711, 344, 244, 414, 418, … (Các khoản thu khác từ hoạt động kinh doanh mà không thuộc chỉ tiêu 01)
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07 P/S Nợ TK 811, 161, 244, 333, 338, 344, 352, 353, 356, … – Có TK 111, 112, 113

(Các khoản chi khác từ hoạt động kinh doanh mà không thuộc chỉ tiêu 02,03,04,05)

Lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Mã số 20 = 01 + 02 + 03 + 04 + 05 + 06 + 07
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 21 P/S Nợ TK 211, 213, 217, 241 – Có TK 111,112,113
2. Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác 22 Chênh lệch (+) (-) giữa:

Thu: Nợ TK 111,112, 113 – Có TK 711,5117,131

Chi: Nợ TK 632, 811 – Có TK 111, 112, 113

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 P/S Nợ TK 128, 171 – Có TK 111,112,113
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 P/S Nợ TK 111, 112, 113 – Có TK 128, 171
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 P/S Nợ TK 221, 222, 2281, 331 – Có TK 111, 112, 113
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 P/S Nợ 111, 112, 113 – Có 221, 222, 2281, 331
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 P/S Nợ Tk 111, 112, 113 – Có TK 515
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 30 = 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
III. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu 31 P/S Nợ TK 111, 112, 113 – Có TK 411
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu mua lại cổ phiếu đã phát hành (Ghi âm) 32 P/S Nợ TK 411, 419 – Có TK 111, 112, 113
3. Tiền thu từ đi vay 33 P/S Nợ TK 111, 112, 113 – Có TK 171, 3411, 3431, 41112
4. Tiền trả nợ gốc vay (Ghi âm) 34 P/S Nợ TK 171, 3411, 3431, 41112 – Có TK 111, 112, 113
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 P/S Nợ TK 3412 – Có TK 111, 112
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (Ghi âm) 36 P/S Nợ TK 338, 421 – Có TK 111, 112, 113
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 40 = 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 50 = 20 + 30 + 40
Tiền tương đương tiền đầu năm 60 Căn cứ số liệu mã số 110, cột “số đầu kỳ” trên bản cân đối kế toán
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Căn cứ vào TK 111, 112, 113, 128 và các TK liên quan, sau khi đối chiếu với TK 4131, trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được ghi số dương nếu có lãi tỷ giá và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn nếu phá sinh lỗ tỷ giá.
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61) 70 70 = 50 + 60 + 61

——- PHẦN MỀM KẾ TOÁN ONLINE 3TCLOUD – BÁO CÁO CHÍNH XÁC VÀ TỰ ĐỘNG ——-

MIỄN PHÍ dùng thử lên tới 30 ngày.

MIỄN PHÍ sử dụng lên tới 12 tháng áp dụng cho Doanh nghiệp mới thành lập.

  • Đầy đủ phân hệ kế toán
  • Sử dụng mọi lúc, mọi nơi, không cần cài đặt
  • Dữ liệu an toàn, bảo mật
  • Giao diện thân thiện, dễ sử dụng
  • Tích hợp xuất hóa đơn điện tử
  • Miễn phí tự động quản lý hóa đơn điện tử đầu vào qua email và Công cụ thống kê hóa đơn điện tử hàng loạt 3T-Plugin.
  • Và còn rất nhiều tiện ích ưu Việt khác.

Liên hệ tư vấn và sử dụng ngay:

3TSoft & 3TCloud – Phần mềm kế toán chuyên nghiệp

Zalo: 0963.324.086

Hotline: 02436.230.590 | 591 – 02439.964.617

Tổng đài: 1900.6137

Website: https://3tsoft.vn/